QĐ 69 2006 QĐ TTg ve muc thue tuyet doi thue nhap khau xe oto da qua su dung nhap khau Download QĐ 69 2006 QĐ TTg ve muc thue tuyet doi thue nhap khau xe oto da qua su dung nhap khau
Normal
0
false
false
false
EN-US
X-NONE
X-NONE
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
________
Số
: 69/2006/QĐ-TTg
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________________________
Hà
Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2006
| QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc ban hành mức thuế tuyệt đối
thuế
nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu
_______
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu
số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
149/2005/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
12/2006/NĐ-CP
ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Thương mại;
Xét đề nghị của
Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành mức
thuế nhập khẩu tuyệt đối áp dụng đối với mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ
ngồi trở xuống đã qua sử dụng, cụ thể như sau:
Mô
tả mặt hàng
|
Thuộc
nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thuế (USD)
|
1.
Xe từ 5 chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ:
|
|
|
|
-
Dưới 1.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
3.000,00
|
-
Từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc
|
8703
|
Chiếc
|
7.000,00
|
-
Từ 1.500 cc đến 2.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
10.000,00
|
-
Trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
15.000,00
|
-
Trên 3.000 cc đến 4.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
18.000,00
|
-
Trên 4.000 cc đến 5.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
22.000,00
|
-
Trên 5.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
25.000,00
|
2.
Xe từ 6 đến 9 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ:
|
|
|
|
-
Từ 2.000 cc trở xuống
|
8703
|
Chiếc
|
9.000,00
|
-
Trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
14.000,00
|
-
Trên 3.000 cc đến 4.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
16.000,00
|
-
Trên 4.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
20.000,00
|
3.
Xe từ 10 đến 15 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ:
|
|
|
|
-
Từ 2.000 cc trở xuống
|
8702
|
Chiếc
|
8.000,00
|
-
Trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
8702
|
Chiếc
|
12.000,00
|
-
Trên 3.000 cc
|
8702
|
Chiếc
|
15.000,00
|
Điều 2. Giao Bộ
Tài chính căn cứ tình hình thực tế từng giai đoạn cụ thể để điều chỉnh tăng
hoặc giảm 20% so với mức thuế tuyệt đối ban hành kèm theo Quyết định này nhằm
thực hiện mục tiêu kiểm soát và điều tiết thị trường tiêu dùng trong nước, ngăn
chặn các hiện tượng gian lận thương mại, bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước;
trường hợp biến động vượt 20% thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều
chỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và
áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan
kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2006. Bãi bỏ các quy định về mức thuế suất thuế nhập
khẩu theo tỷ lệ phần trăm trái với quy định của Quyết định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải đã ký
|